Giá xe Lexus IS 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Lexus - Thương hiệu xe sang thuộc hãng Toyota có xuất xứ từ Nhật Bản ra mắt vào năm 1989 tại Mỹ, cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu như: Mercedes-Benz, Audi, BMW,... Hiện nay, Lexus đã cho ra mắt trên thị trường rất nhiều phiên bản với thiết kế hiện đại, sang trọng,... được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Trong số đó, phải kể đến phiên bản Lexus IS đã thu hút khách hàng bằng các tính năng, công nghệ được cải tiến vượt trội luôn nằm trong top những xe bán chạy của hãng. Cùng tham khảo Giá xe Lexus IS hoàn toàn mới được hãng niêm yết tại Việt Nam.
Giá xe Lexus IS 2024
Tháng 6/2020 phiên bản Lexus IS 2024 được ra mắt trên thế giới, đến ngày 14/1/2021 phiên bản này được ra mắt chính thức tại Việt Nam. Hiện tại, Lexus IS được phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản: IS 300 standard, IS 300 Luxury, IS 300h và Lexus IS 300 F Sport với mức giá niêm yết như sau:
Bảng giá Lexus IS 2024 |
|
Phiên bản |
Giá xe (VNĐ) |
Lexus IS 300 Standard |
2.130.000.000 |
Lexus IS 300 Luxury |
2.490.000.000 |
Lexus IS 300h |
2.830.000.000 |
Lexus IS 300 F Sport |
2.560.000.000 |
Giá lăn bánh Lexus IS 2024
Để một chiếc xe Lexus IS 2024 lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết của hãng, quý khách phải chi trả một số khoản chi phí nữa theo quy định của nhà nước như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển,...
Giá lăn bánh Lexus IS 300 Standard
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.130.000.000 |
2.130.000.000 |
2.130.000.000 |
2.130.000.000 |
2.130.000.000 |
Phí trước bạ |
255.600.000 |
213.000.000 |
255.600.000 |
234.300.000 |
213.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.407.980.700 |
2.365.370.700 |
2.388.980.700 |
2.367.680.700 |
2.346.380.700 |
Giá lăn bánh Lexus IS 300 Luxury
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.490.000.000 |
2.490.000.000 |
2.490.000.000 |
2.490.000.000 |
2.490.000.000 |
Phí trước bạ |
298.800.000 |
249.000.000 |
298.800.000 |
273.900.000 |
249.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.811.180.700 |
2.761.370.700 |
2.792.180.700 |
2.767.280.700 |
2.742.380.700 |
Giá lăn bánh Lexus IS 300h
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.830.000.000 |
2.830.000.000 | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 | 2.830.000.000 |
Phí trước bạ |
339.600.000 | 283.000.000 | 339.600.000 | 311.300.000 | 283.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.191.980.700 | 3.135.370.700 | 3.172.980.700 | 3.144.680.700 | 3.116.380.700 |
Giá lăn bánh Lexus IS 300 F Sport
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.560.000.000 |
2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 |
Phí trước bạ |
307.200.000 | 256.000.000 | 307.200.000 | 281.600.000 | 256.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.889.580.700 | 2.838.370.700 | 2.870.580.700 | 2.844.980.700 | 2.819.380.700 |
Giá khuyến mãi Lexus IS 2024
Giá xe Lexus IS 2024 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá bán Lexus IS 2024 so với đối thủ cạnh tranh
So với các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc, Lexus IS 2024 được đánh giá là có giá bán cao nhất từ 2,130 tỷ đồng. Cụ thể, Lexus IS 2024 cao hơn Mercedes C-class khoảng 730 triệu, cao hơn Audi A4 khoảng 430 triệu và cao hơn BMW 3 series 230 triệu.
- Mercedes C-class giá từ: 1,4 tỷ đồng
- Audi A4 giá từ: 1,7 tỷ đồng
- BMW 3 series giá từ: 1.9 tỷ đồng
Ưu nhược điểm Lexus IS 2024
Ưu điểm Lexus IS 2024
- Lexus IS 2024 được đánh giá là sở hữu thiết kế trẻ trung, thể thao hơn so với dáng vẻ lịch lãm trước đây, nhưng vẫn duy trì được nét sang trọng vốn có.
- Đèn trước của xe ứng dụng công nghệ LED 3D, kết hợp cùng dải đèn LED ban ngày cho cái nhìn ấn tượng hơn.
- Ở lần nâng cấp mới nhất, Lexus IS 2024 được bổ sung khá nhiều công nghệ mới như: màn hình giải trí 8 inch hoặc 10.3 inch, dàn âm thanh Mark Levinson 17 loa (chỉ có trên 2 bản cao cấp), hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto/Amazon Alexa, màn hình đồng hồ lái 3 inch phía sau tay lái.
Nhược điểm Lexus IS 2024
- Khoang nội thất của Lexus IS 2024 vẫn chưa thực sự thoát khỏi phong cách trung tính trước đó.